Hãy làm điều bạn muốn theo cách của bạn. Suzuki XL7 với thiết kế mạnh mẽ và đậm chất SUV cùng các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế.
✅ Hỗ trợ giá xe XL7 lên tới 50% giá trị Lệ phí trước bạ.
ĐẶC BIỆT: Khách hàng có thể quy đổi thành tiền mặt lên tới 30 triệu đồng.
✅ QUÀ TẶNG & PHỤ KIỆN GIÁ TRỊ CỰC LỚN (ƯU ĐÃI KHI MUA XE)
✅ Liên hệ ngay Hotline (để nhận được ưu đãi và tư vấn tốt nhất):
Hãy làm điều bạn muốn theo cách của bạn. Suzuki XL7 với thiết kế mạnh mẽ và đậm chất SUV cùng các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế.
✅ Hỗ trợ giá xe XL7 lên tới 50% giá trị Lệ phí trước bạ.
ĐẶC BIỆT: Khách hàng có thể quy đổi thành tiền mặt lên tới 30 triệu đồng.
✅ QUÀ TẶNG & PHỤ KIỆN GIÁ TRỊ CỰC LỚN (ƯU ĐÃI KHI MUA XE)
✅ Liên hệ ngay Hotline (để nhận được ưu đãi và tư vấn tốt nhất):
CẢM NHẬN SỰ PHẤN KHÍCH
Thiết kế nội thất phong cách thể thao cùng với các vật liệu họa tiết sợi carbon. Mỗi chi tiết của Suzuki XL7 đều mang đến sự hứng khởi tự tin khi lái xe.
TAY LÁI HÌNH CHỮ D CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG
Tay lái hình chữ D tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái dày hơn một chút để cầm và lái dễ hơn. Tay lái có thể điều chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp với thể hình của người lái.
Màn hình 4.2 inch full-colour TFT LCD (Màn hình tinh thể lỏng) cung cấp thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn, v.v.
Điều hòa tự động phía trước có thể duy trì nhiệt độ cố định bên trong khoang nội thất.
Thoải mái sắp xếp mọi thứ ở phía sau và bắt đầu hành trình. Chỉ cần gập các chỗ ngồi khi cần thêm không gian chứa hành lý. Suzuki XL7 đồng hành cùng cuộc sống năng động của bạn!
Sức chứa lên đến 199 lít hàng hóa và thiết bị trong khoang hành lý ngay cả khi có khách ngồi ở hàng ghế thứ 3. Cửa mở lớn, không gian hợp lý giúp chuyên chở dễ dàng và linh hoạt tối đa.
Nếu Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)* phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng. Hệ thống này giúp chống trượt cho xe.
*ESP là thương hiệu được đăng ký bản quyền bởi Daimler AG
Trong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách.
Chức năng khởi hành ngang dốc giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn nhờ ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả. Hệ thống này giúp chống trôi xe ngang dốc.
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp n
Khung xe cong mềm mại có cấu tạo bằng thép cường độ cực cao, giúp XL7 có thân xe cứng chắc mà nhẹ dù kích thước xe lớn.
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu* | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý |
Tối đa | lít | 803 |
Khi gập gàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 550 | |
Khi không gập hàng thứ 3 (phương pháp VDA)
– sử dụng tấm lót khoang hành lý |
lít | 153 |
Kiểu động cơ | K15B | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x Khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất tối đa | Hp/rpm | 103/6.000 |
Mô men xoắn tối đa | N・m/rpm | 138/4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Kiểu hộp số | 4AT |
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng – bánh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Vận tốc tối đa | km/h | 165 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Đường hỗn hợp | L/100 Km | 6,62 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Đô thị | L/100 Km | 7,94 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Ngoài đô thị | L/100 Km | 5,85 |