Suzuki XL7 Hybrid là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, nhập khẩu Indonesia. Xe sử dụng động cơ mild-hybrid 1.5 với máy phát kiêm bộ đề ISG và pin dung lượng nhỏ, giúp cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu so với trước.
Bảng giá Suzuki XL7 Hybrid
Tại Việt Nam, Suzuki XL7 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo bảng công bố ước tính suzuki:
Giá Công Bố Bảng Ước TÍnh Suzuki Xl7 hyrid 2025 | ||
STT | Nội Dung | Chi Phí |
1 | Giá Công Bố Suzuki Việt Nam | 599.900.000 |
2 | Chương Trình Khuyến Mãi Tháng 1/2025 | -35.000.000 |
3 | Chi Phí Lăn Bánh ( Đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm, phí đường bộ) | 75.000.000 |
4 | Tổng Giá Lăn Bánh | 639.900.000 |
5 | Trả Trước 30% | 203.970.000 |
6 | Còn Lại Vay Ngân Hàng 5 Năm thanh toán mỗi tháng | 7.265.500 |
7 | Lãi Vay Hàng Tháng Bình Quân 9% 1 năm | 1.634.738 |
8 | Chi Phí Góp Hàng Tháng | 8.900.238 |
Mô tả / đánh giá chi tiết
Ngày 20/8, Suzuki Việt Nam ra mắt phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ của XL7, mẫu MPV phong cách SUV nhập khẩu Indonesia và thuộc đời 2024. Xe giao khách từ tháng 9 tới.
Các nâng cấp mới Suzuki XL7 Hybrid
Suzuki XL7 không có nhiều thay đổi về tạo hình tổng thể. Xe thay đổi nhẹ mặt ca-lăng với họa tiết sơn đen kiểu mới. Các thông số về kích thước giữ nguyên như bản cũ. La-zăng vẫn loại 16 inch.
Hãng nâng cấp một số trang bị bên ngoài như đèn pha tự động bật/tắt, đèn chờ dẫn đường, gương chiếu hậu gập tự động khi tắt máy.
Bên trong, thiết kế khoang lái vẫn như bản tiền nhiệm. Màn hình giải trí giữ nguyên kích thước 10 inch nhưng bổ sung thêm tính năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Bảng táp-lô và viền cửa có các tấm ốp thiết kế hiện đại hơn đời cũ.
Về công nghệ an toàn, XL7 lần đầu có kiểm soát hành trình, thứ đã hiện diện trên nhiều đối thủ trong phân khúc MPV từ lâu. Mẫu xe của Suzuki vẫn chưa có phanh tay điện tử kèm chức năng giữ phanh tự động.
Nâng cấp đáng kể nhất trên Suzuki XL7 Hybrid là động cơ. Hãng dùng máy mild-hybrid trên Ertiga để áp dụng cho XL7.
Suzuki XL7 trang bị động cơ 1,5 lít hút khí tự nhiên VVT và có thêm một máy phát điện khởi động tích hợp (ISG) cùng gói pin lithium-ion dung lượng nhỏ nằm dưới ghế phụ. Hệ thống này cho công suất 103 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút.
Do bộ pin dung lượng nhỏ (12 V, 6 Ah), môtơ trên XL7 hybrid không có khả năng vận hành độc lập như các mẫu xe thuần hybrid khác. Môtơ này can thiệp ở một số tình huống như khởi động, chạy trớn và bổ trợ cho động cơ đốt trong khi tăng tốc.
Có thêm bổ trợ của hệ thống ISG, động cơ 1.5 của Suzuki XL7 cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu so với bản trước nhưng không nhiều. Đường hỗn hợp, XL7 bản cũ tốn khoảng 6,62 lít xăng/100 km, con số ở bản mild-hybrid là 5,9 lít/100 km, tức giảm khoảng 0,72 lít/100 km.
Đảm nhận nhiệm vụ doanh số chính cho Suzuki ở mảng xe MPV phổ thông nhưng XL7 chưa có lựa chọn số sàn giá rẻ hơn như một số thị trường trong khu vực Đông Nam Á. Xe hiện đi kèm với lựa chọn duy nhất hộp số tự động 4 cấp.
Giá bán và triển vọng thị trường
Suzuki XL7 Hybrid bán ra chỉ một phiên bản, giá 599,9 triệu đồng, áp dụng cho các mẫu một tông màu. Với bản hai tông màu, giá xe cộng thêm 8 triệu đồng.
Ông Kotaki Kenji, Tổng giám đốc mới của Suzuki Việt Nam, người tiếp quản vị trí của người tiền nhiệm từ tháng 6 cho biết, XL7 mới giá tương tự bản cũ. “Chúng tôi muốn mở rộng phạm vi khách hàng cho XL7, nên xe có nhiều nâng cấp nhưng giá vẫn vậy”, ông nói. “Ertiga hiện ngưng phân phối tại Việt Nam, chúng tôi muốn dồn tất cả nguồn lực cho mẫu xe này”.
Trong phân khúc MPV cỡ nhỏ phổ thông tại Việt Nam, Suzuki XL7 là mẫu xe duy nhất lắp động cơ hybrid nhưng chỉ dừng ở loại hybrid nhẹ (mild-hybrid). XL7 tiết kiệm nhiên liệu hơn các đối thủ nhưng không nhiều.
Giá bán 599 triệu đồng của XL7 thấp hơn các bản AT Premium của Mitsubishi Xpander 58 triệu đồng. Tuy vậy, lượng trang bị và công nghệ an toàn của Xpander – mẫu MPV bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam 5 năm qua – phong phú hơn nhiều so với XL7. Hơn nữa, vẻ ngoài của Xpander cũng trẻ trung, hợp thời đại hơn.
Ở lần nâng cấp lên động cơ mild-hybrid cho XL7, Suzuki Việt Nam nâng bảo hành pin lên 8 năm hoặc 160.000 km, tùy điều kiện nào đến trước. Chính sách cho pin xe Ertiga trước đây là 5 năm hoặc 100.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Suzuki Xl7 Hybrid
Thông số | Suzuki XL7 | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe (mm)
|
Trước | 1.515 |
Sau | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình xăng (L) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý (L)
|
Tối đa | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | 153 | |
Trọng lượng (kg)
|
Không tải | 1.175 |
Toàn tải | 1.730 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | K15B | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông (mm) | 74 x 85 | |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 77 @ 6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 138 @ 4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Kiểu hộp số | 4 AT | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km)
|
Kết hợp | 6,39 |
Đô thị | 7,99 | |
Ngoài đô thị | 5,47 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | |
Mở cốp bằng tay nắm cửa |
Có
|
|
Vòm bánh xe mở rộng | ||
Thanh giá nóc | ||
Đèn pha | LED | |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước |
Có
|
|
Đèn chạy ban ngày | ||
Gạt mưa
|
Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | ||
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | ||
Vô lăng 3 chấu
|
Bọc da | |
Nút điều chỉnh âm thanh | ||
Chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | |
Báo cửa đóng hờ |
Có
|
|
Báo sắp hết nhiên liệu | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | |
Khởi động bằng nút bấm | ||
Điều hòa không khí
|
Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh
|
Loa trước / sau x 2 |
Có
|
Loa Tweeter trước | ||
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | ||
Camera lùi | ||
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | |
Tấm che nắng
|
Phía ghế lái và ghế phụ | |
Với gương (phía ghế phụ) | ||
Hộc đựng ly
|
Trước x 2 | |
Hộc làm mát | ||
Cổng sạc 12V
|
Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | ||
Hàng ghế thứ 3 x 1 | ||
Bệ tỳ tay trung tâm
|
Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | ||
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | |
Ghế trước
|
Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2
|
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Chức năng trượt và ngả | ||
Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3
|
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế
|
Nỉ | |
Tùy chọn Da | ||
Khung gầm | ||
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | |
Phanh
|
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo
|
Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 | |
An toàn | ||
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn
|
Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa |
||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2 |
Có
|
|
Dây ràng ghế trẻ em x2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Thanh gia cố bên hông xe | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | ||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | ||
Kiểm soát lực kéo (Traction Control) | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | ||
Cảm biến lùi | ||
Hệ thống chống trộm |
Đến ngay Suzuki Việt Nhật Biên Hòa để nhận tư vấn chi tiết và khám phá các ưu đãi đặc biệt trong tháng 1/2025.
Thông Tin Liên Hệ Suzuki Việt Nhật Biên Hòa
– Hotline: 0913 794 051
– Địa chỉ: 22A Xa Lộ Hà Nội, Khu phố 5, Phường Tân Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai – Showroom rộng rãi, hiện đại, thuận tiện ghé thăm.